1.Bảng giá hàng order
Tiền hàng trên web TQ (1)
Phí ship Trung Quốc (2)
Dịch vụ mua hàng (3)
Phí vận chuyển TQ - VN (4)
Tổng tiền thanh toán
Trong đó:
(1) Giá sản phẩm trên website Trung Quốc (đơn giá sản phẩm x số lượng x tỉ giá)
(2) Phí chuyển hàng nội địa Trung Quốc từ nhà cung cấp tới kho TQ của Orderhoangngan.com
(3) Phí dịch vụ mua hàng khách trả cho Orderhoangngan.com
(4) Phí vận chuyển từ kho TQ về kho Orderhoangngan.com tại Việt Nam tùy theo cân nặng hoặc thể tích.
(1) Giá sản phẩm trên website Trung Quốc (đơn giá sản phẩm x số lượng x tỉ giá)
(2) Phí chuyển hàng nội địa Trung Quốc từ nhà cung cấp tới kho TQ của Orderhoangngan.com
(3) Phí dịch vụ mua hàng khách trả cho Orderhoangngan.com
(4) Phí vận chuyển từ kho TQ về kho Orderhoangngan.com tại Việt Nam tùy theo cân nặng hoặc thể tích.
BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN TRUNG QUỐC – VIỆT NAM
(Áp dụng cho hàng giá trị thấp) Orderhoangngan.com | |||||
BẰNG TƯỜNG – HÀ NỘI | |||||
Mức cân | <10kg | 10.1kg - 30kg | 30.1kg - 100kg | 100.1kg - 300kg | > 300.1kg |
VIP 0 | 34.000đ | 33.000đ | 32.000đ | 31.000đ | 30.000đ |
VIP 1 - VIP 2 | 33.000đ | 32.000đ | 31.000đ | 30.000đ | 29.000đ |
VIP 3 - VIP 4 | 32.000đ | 31.000đ | 30.000đ | 29.000đ | 28.000đ |
VIP 5 - VIP 6 | 31.000đ | 30.000đ | 29.000đ | 28.000đ | 27.000đ |
VIP 7 - VIP 8 | 30.000đ | 29.000đ | 28.000đ | 27.000đ | 26.000đ |
Lưu ý:
Với tất cả các kiện hàng, chúng tôi sẽ tính cân nặng theo 2 cách:
1. Cân nặng thực: là cân nặng thực tế của kiện hàng.
2. Cân nặng quy đổi: là cân nặng được quy đổi theo thể tích được tính theo công thức: Dài x Rộng x Cao / 7.000
- Nếu <3kg được tính theo cân nặng thực
- Nếu 3kg =< Cân nặng quy đổi <10kg : Cân nặng tính tiền được tính = (cân nặng thực + cân nặng quy đổi)/2
- Nếu cân nặng quy đổi >=10kg : Cân nặng tính tiền được tính là cân nặng lớn nhất giữa cân nặng thực và cân nặng quy đổi.
Với tất cả các kiện hàng, chúng tôi sẽ tính cân nặng theo 2 cách:
1. Cân nặng thực: là cân nặng thực tế của kiện hàng.
2. Cân nặng quy đổi: là cân nặng được quy đổi theo thể tích được tính theo công thức: Dài x Rộng x Cao / 7.000
- Nếu <3kg được tính theo cân nặng thực
- Nếu 3kg =< Cân nặng quy đổi <10kg : Cân nặng tính tiền được tính = (cân nặng thực + cân nặng quy đổi)/2
- Nếu cân nặng quy đổi >=10kg : Cân nặng tính tiền được tính là cân nặng lớn nhất giữa cân nặng thực và cân nặng quy đổi.
2. Phí mua hàng
PHÍ MUA HÀNG | |
Giá trị đơn hàng | % Phí dịch vụ |
Dịch vụ tối thiểu 1 đơn | 10.000 VNĐ |
Dưới 2 triệu | 3% |
Từ 2 triệu tới 40 triệu | 2% |
Trên 40 triệu | 1.8% |
Hàng lẻ (ngoài taobao, tmall, 1688) | Thêm 20 tệ |
3.Chiết khấu cấp thành viên
Khách hàng | VIP 0 | VIP 1 | VIP 2 | VIP 3 |
---|---|---|---|---|
Tổng giao dịch tích lũy | < 100 triệu | 100 - 300 triệu | 300 - 800 triệu | 800 - 1.5 tỷ |
CK phí mua hàng | 0% | 5% | 10% | 15% |
CK phí kiểm đếm | 5% | 7% | 9% | 11% |
Đặt cọc tối thiểu | 80% | 80% | 80% | 70% |
Khách hàng | VIP 4 | VIP 5 | VIP 6 | VIP 7 | VIP 8 |
---|---|---|---|---|---|
Tổng giao dịch tích lũy | 1.5 tỷ - 2.5 tỷ | 2.5 tỷ - 5 tỷ | 5 tỷ - 10 tỷ | 10 tỷ - 20 tỷ | > 20 tỷ |
Chiết khấu phí mua hàng | 20% | 25% | 30% | 35% | 40% |
CK phí kiểm đếm | 13% | 15% | 17% | 19% | 21% |
Đặt cọc tối thiểu | 70% | 60% | 60% | 60% | 60% |
4.Phí kiểm đếm sản phẩm
Số lượng sản phẩm / đơn | Mức phí / sản phẩm) |
1-2 sản phẩm | 5.000đ |
3-20 sản phẩm | 3.500đ |
21 - 100 sản phẩm | 2.000đ |
> 100 sản phẩm | 1.500đ |
5. Phí đóng kiện gỗ, chống sốc
Kg đầu tiên | Kg tiếp theo | |
Phí đóng kiện gỗ | 20 tệ | 0.8 tệ |
Phí chống sốc (chống sốc 1 lớp) |
3 tệ | 0.6 tệ |
Phí chống sốc x3 (chống sốc 3 lớp) |
10 tệ | 0.8 tệ |